Ngành Công nghệ Thực phẩm là một lĩnh vực chuyên sâu và quan trọng trong hệ thống ngành Công nghiệp Thực phẩm. Nó tập trung vào việc nghiên cứu, phát triển, sản xuất và quản lý các sản phẩm thực phẩm an toàn, dinh dưỡng và có chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng và hương vị của con người. Ngành này kết hợp nhiều lĩnh vực khoa học và kỹ thuật nhằm tạo ra các sản phẩm thực phẩm đa dạng và phong phú mà chúng ta thường thấy trên thị trường.
Chương trình học từ xa của TUAF trong ngành Công nghệ Thực phẩm được xây dựng bởi đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết và luôn cập nhật những xu hướng mới nhất trong lĩnh vực này. Học viên sẽ có cơ hội tiếp cận với các bài giảng trực tuyến, tài liệu học tập đa dạng và các bài thực hành được thiết kế bài bản, giúp nâng cao năng lực và kỹ năng chuyên môn một cách toàn diện. Điểm nổi bật của hệ đào tạo từ xa là tính linh hoạt, cho phép học viên chủ động sắp xếp thời gian học tập phù hợp với lịch trình cá nhân.
Chương trình đào tạo:
STT | Tên học phần | Tổng số TC |
A | Kiến thức giáo dục đại cương | 48 |
I | Các học phần bắt buộc | |
a) Lý luận chính trị | ||
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
b) Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, xã hội | ||
6 | Hóa học | 4 |
7 | Sinh học | 3 |
8 | Xã hội học đại cương | 2 |
9 | Vật lý | 2 |
10 | Toán cao cấp | 2 |
11 | Tiếng Anh | 9 |
12 | Xác suất – Thống kê | 3 |
II | Các học phần tự chọn | |
13 | Vi sinh vật đại cương | 3 |
14 | Khoa học quản lý | 3 |
III | Phần đặc thù đào tạo Elearning | |
15 | Nhập môn internet + Elearning | 3 |
16 | Phát triển kĩ năng cá nhân | 3 |
IV | Giáo dục thể chất* | |
17 | VOVINAM – Việt võ đạo cơ bản (Môn điều kiện tốt nghiệp, không tỉnh số tin chỉ tích lũy 3 TC) | 3 |
B | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 102 |
I | Kiến thức cơ sở ngành | |
a) Các học phần bắt buộc | ||
18 | Hóa sinh thực phẩm | 4 |
19 | Hóa học thực phẩm | 3 |
20 | Công nghệ lên men | 3 |
21 | Quy trình và thiết bị công nghệ Thực phẩm | 6 |
22 | Dinh dưỡng học | 3 |
b) Các học phần tự chọn | ||
23 | Đại cương về khoa học thực phẩm | 3 |
24 | Nguyên liệu thực phẩm | 3 |
II | Kiến thức ngành | |
a) Các học phần bắt buộc | ||
25 | Thống kê ứng dụng trong công nghệ thực phẩm | 3 |
26 | Phân tích và đánh giá cảm quan thực phẩm | 4 |
27 | Vi sinh thực phẩm | 3 |
28 | Quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm | 3 |
29 | Công nghệ bao gói thực phẩm | 3 |
30 | Phụ gia thực phẩm | 3 |
31 | Truyền nhiệt trong công nghệ thực phẩm | 3 |
b) Các học phần tự chọn | ||
32 | Công nghệ bảo quản và chế biến thịt, sữa | 2 |
33 | Công nghệ bảo quản và chế biến rau quả | 2 |
34 | Công nghệ sản xuất đồ uống | 2 |
35 | Công nghệ chế biến chè, cà phê | 2 |
36 | Quản lý suất ăn công nghiệp | 3 |
37 | Xử lý phê phụ phẩm thực phẩm | 3 |
38 | Logistics | 3 |
39 | Quản lý chuỗi cung ứng và truy xuất nguồn gốc thực phẩm | 3 |
III | Kiến thức bổ trợ (liên ngành) | |
40 | Nghiên cứu và phát triển sản phẩm | 3 |
41 | Quản trị doanh nghiệp | 3 |
42 | Marketing | 3 |
IV | Kiến tập và thực tập nghề nghiệp | |
43 | Thực tập công nghệ thực phẩm | 10 |
44 | Đồ án chuyên ngành | 1 |
V | Thực tập tốt nghiệp | |
Học phần thay thế thực tập tốt nghiệp | ||
45 | Độc tố thực phẩm | 3 |
46 | Vật lý học thực phẩm | 3 |
47 | Công nghệ Enzyme | 2 |
48 | Bảo quản nông sản, thực phẩm | 2 |
VI | Rèn nghề | |
49 | Rèn nghề 1: Kỹ năng viết báo cáo | 1 |
50 | Rèn nghề 2: Rèn nghề cơ sở ngành | 2 |
51 | Rèn nghề 3: Rèn nghề chuyên ngành | 2 |