Ngành Khoa học Môi trường là lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng các nguyên tắc khoa học để hiểu và giải quyết các vấn đề liên quan đến môi trường và sức khỏe con người. Ngành này bao gồm việc nghiên cứu các yếu tố tự nhiên và nhân tạo ảnh hưởng đến môi trường, từ ô nhiễm và biến đổi khí hậu đến bảo tồn tài nguyên và quản lý chất thải.
Ngành Khoa học Môi trường hệ đào tạo từ xa cung cấp một cách tiếp cận linh hoạt và thuận tiện cho những người đam mê nghiên cứu và giải quyết các vấn đề môi trường nhưng không thể tham gia học tập trực tiếp. Chương trình đào tạo từ xa cung cấp sự linh hoạt và tiện lợi cho học viên, đồng thời trang bị cho họ kiến thức và kỹ năng cần thiết để đối mặt với các thách thức môi trường trong thế kỷ 21.
Chương trình đào tạo:
STT | Tên học phần | Tổng số TC |
A | Kiến thức giáo dục đại cương | 48 |
I | Phần bổ trợ | |
1 | Nhập môn internet + Elearning | 3 |
2 | Phát triển kĩ năng cá nhân | 3 |
II | Các học phần bắt buộc | |
II.1 | Lý luận chính trị | |
3 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
4 | Kinh tế chính trị | 2 |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
6 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
7 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
II.2 | Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, xã hội | |
8 | Hóa học | 4 |
9 | Sinh học | 3 |
10 | Xã hội học đại cương | 2 |
11 | Vật lý | 2 |
12 | Toán cao cấp | 2 |
13 | Tiếng Anh | 9 |
III | Các học phần tự chọn | |
14 | Sinh thái môi trường | 3 |
15 | Ô nhiễm môi trường | 3 |
IV | Giáo dục thể chất* | |
16 | VOVINAM – Việt võ đạo cơ bản (Môn điều kiện tốt nghiệp, không tỉnh số tin chỉ tích lũy 3 TC) | 3 |
B | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 105 |
I | Kiến thức cơ sở ngành | |
I.1 | Các học phần bắt buộc | |
17 | Cơ sở khoa học môi trường | 3 |
18 | Hóa học môi trường | 3 |
19 | Công nghệ môi trường | 3 |
20 | Độc học môi trường | 3 |
I.2 | Các học phần tự chọn | |
21 | Đồ họa kỹ thuật môi trường | 3 |
22 | Đa dạng sinh học | 3 |
23 | Biến đổi khí hậu | 3 |
24 | Quy hoạch môi trường | 3 |
II | Kiến thức chuyên ngành | |
II.1 | Các học phần bắt buộc | |
25 | Quan trắc và phân tích môi trường | 4 |
26 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
27 | Đánh giá tác động môi trường | 3 |
28 | Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải | 3 |
29 | Luật và chính sách môi trường | 3 |
30 | Tự động hóa trong xử lý môi trường | 3 |
31 | Quản lý môi trường và phát triển bền vững | 3 |
II.2 | Các học phần tự chọn | |
32 | Thanh tra và kiểm toán môi trường | 3 |
33 | Kinh tế môi trường | 3 |
34 | Truyền thông môi trường | 3 |
35 | Quản lý chất thải nguy hại | 3 |
36 | Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn | 3 |
37 | Kỹ thuật xử lý nước thải và chất thải rắn | 3 |
38 | Xử lý ô nhiễm đất | 3 |
III | Kiến thức bổ trợ | |
39 | Mô hình hóa môi trường | 4 |
40 | Xây dựng và quản lý dự án | 3 |
41 | Sức khỏe môi trường | 3 |
IV | Thực tập nghề nghiệp | |
42 | Thực tập nghề nghiệp 1: Thăm quan các công trình quản lý, xử lý môi trường hiện đại | 1 |
43 | Thực tập nghề nghiệp 2: Vận hành hệ thống xử lý chất thải tại các cơ sở sản xuất | 1 |
44 | Thực tập nghề nghiệp 3: Lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường cho một cơ sở cụ thể | 2 |
45 | Thực tập nghề nghiệp 4: Công nghệ xử lý nước cấp và nước thải | 2 |
46 | Thực tập nghề nghiệp 5: An toàn lao động | 2 |
47 | Thực tập nghề nghiệp 6: Truyền thông môi trường | 1 |
V | Thực tập tốt nghiệp | 10 |
VI | Rèn nghề | |
48 | Rèn nghề 1: Quan trắc và phân tích một số chỉ tiêu môi trường | 2 |
49 | Rèn nghề 2: Lập hồ sơ pháp lý về quản lý môi trường | 2 |
50 | Rèn nghề 3: Thiết kế hệ thống xử lý chất thải | 4 |