Ngành Quản lý Đất đai là lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng các phương pháp và công cụ để quản lý, sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất. Ngành này bao gồm việc lập kế hoạch, quản lý và điều phối các hoạt động liên quan đến đất đai, nhằm đảm bảo sử dụng tài nguyên đất hiệu quả và bền vững.
Ngành Quản lý Đất đai hệ đào tạo từ xa cung cấp cho học viên một cơ hội học tập linh hoạt và tiện lợi trong việc nắm bắt các kiến thức và kỹ năng cần thiết để quản lý và sử dụng tài nguyên đất hiệu quả. Chương trình đào tạo từ xa phù hợp với những người có lịch trình bận rộn hoặc không thể tham gia học tập trực tiếp tại trường.
Chương trình đào tạo:
STT | Tên học phần | Tổng số TC |
A | Kiến thức giáo dục đại cương | 48 |
I | Phần bổ trợ | |
1 | Nhập môn internet + Elearning | 3 |
2 | Phát triển kĩ năng cá nhân | 3 |
II | Các học phần bắt buộc | |
II.1 | Lý luận chính trị | |
3 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
4 | Kinh tế chính trị | 2 |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
6 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
7 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
II.2 | Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, xã hội | |
8 | Hóa học | 4 |
9 | Sinh học | 3 |
10 | Xã hội học đại cương | 2 |
11 | Vật lý | 2 |
12 | Toán cao cấp | 2 |
13 | Tiếng Anh | 9 |
III | Các học phần tự chọn | |
14 | Địa lý kinh tế Việt Nam | 3 |
15 | Nhà nước và pháp luật | 3 |
IV | Giáo dục thể chất* | |
16 | VOVINAM – Việt võ đạo cơ bản (Môn điều kiện tốt nghiệp, không tỉnh số tin chỉ tích lũy 3 TC) | 3 |
B | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 108 |
I | Kiến thức cơ sở ngành | |
I.1 | Các học phần bắt buộc | |
17 | Thổ nhưỡng | 4 |
18 | Đánh giá đất | 3 |
19 | Trắc địa | 7 |
20 | Hệ thống thông tin địa lý | 3 |
I.2 | Các học phần tự chọn | |
21 | Kinh tế tài nguyên | 3 |
22 | Cơ sở viễn thám | 3 |
II | Kiến thức chuyên ngành | |
II.1 | Các học phần bắt buộc | |
23 | Pháp luật và thanh tra đất đai | 4 |
24 | Quy hoạch sử dụng đất | 4 |
25 | Quản lý nhà nước về đất đai | 4 |
26 | Đăng ký, thống kê đất đai | 3 |
27 | Ứng dụng tin học vẽ bản đồ | 3 |
28 | Định giá đất và bất động sản | 3 |
29 | Cơ sở dữ liệu địa chính | 3 |
II.2 | Các học phần tự chọn | |
30 | Phương pháp nghiên cứu | 3 |
31 | Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản | 3 |
32 | Hệ thống thông tin đất | 3 |
33 | Quy hoạch phát triển nông thôn | 3 |
34 | Thị trường bất động sản | 3 |
35 | Bản đồ địa chính | 3 |
III | Kiến thức bổ trợ | |
36 | Xây dựng và quản lý dự án | 3 |
37 | Khoa học phong thủy | 2 |
38 | Thương mại điện tử | 3 |
39 | Khởi sự kinh doanh | 3 |
IV | Kiến tập và thực tập nghề nghiệp | |
Các học phần bắt buộc | ||
40 | TTNN1: Định hướng nghề nghiệp trong quản lý đất đai và tài nguyên thiên nhiên. | 1 |
41 | TTNN 2: Đánh giá tiềm năng sử dụng đất nông nghiệp cấp xã phường | 3 |
42 | TTNN 3: Thực tập công tác quản lý nhà nước về đất đai cấp cơ sở | 4 |
43 | TTNN 4: Thực hành xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tại doanh nghiệp | 8 |
V | Thực tập tốt nghiệp | |
44 | Thực tập tốt nghiệp | 10 |
VI | Rèn nghề | |
45 | Rèn nghề 1: Thành lập bản đồ địa chính | 3 |
46 | Rèn nghề 2: Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ ảnh viễn thám | 3 |