Đào tạo cử nhân ngành Bất động sản, có kiến thức và kỹ năng; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ, có kiến thức chuyên môn về quản lý nhà nước về bất động sản; các hoạt động kinh doanh dịch vụ bất động sản
Chương trình đào tạo:
STT | Tên học phần | Tổng số TC |
A | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 40 |
I | Các học phần bắt buộc | 31 |
I.1 | Lý luận chính trị | 11 |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị | 2 |
3 | Chú nghia xã hội khoa học | 2 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
I.2 | Tin học, khoa học tự nhiên | 8 |
6 | Nhập môn Internet và Eleaming | 3 |
7 | Xác suất thống kê | 3 |
8 | Toán kinh tế | 2 |
I.3 | Ngoai ngữ | 8 |
9 | Tiếng Anh 1 | 3 |
10 | Tiếng Anh 2 | 3 |
11 | Tiếng Anh 3 | 2 |
I.4 | Pháp luật, kinh doanh và quản lý | 4 |
12 | Pháp luật đại cương | 2 |
13 | Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp | 2 |
II | Các phần tự chọn | 9 |
14 | Phát triển kỹ năng cá nhân | 3 |
15 | Toán cao cấp | 2 |
16 | Vật lý | 2 |
17 | Xã hội học đại cương | 2 |
III | Giáo dục thể chất* | 3 |
18 | VOVINAM-Việt võ đạo cơ bản | 3 |
IV | Giáo dục quốc phòng* | |
B | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 88 |
I | Kiến thức cơ sở ngành | 24 |
I.1 | Các học phần bắt buộc | 18 |
19 | Bản đồ học | 3 |
20 | Đô thị hóa và phát triển | 3 |
21 | Quản lý hành chính đô thị | 3 |
22 | Chiến lược Marketing | 3 |
23 | Chính sách pháp luật bất động sản | 3 |
24 | Quản lý nhà nước về bất động sản | 3 |
I.2 | Các học phần tự chọn | 6 |
25 | Kinh tế tài nguyên môi trường | 3 |
26 | Cơ sở quản lý tài nguyên môi trường | 3 |
II | Kiến thức chuyên ngành | 38 |
II.1 | Các học phần bắt buộc | 32 |
27 | Định giá đất và bất động sản | 3 |
28 | Đầu tư và kinh doanh bất động sản | 3 |
29 | Thị trường bất động sản | 3 |
30 | Hệ thống thông tin địa lý | 5 |
31 | Cơ sở viễn thám | 3 |
32 | Sinh thái cảnh quan đô thị | 3 |
33 | Quản lý xây dựng đô thị | 3 |
34 | Quy hoạch xây dựng và phát triển đô thị | 3 |
35 | Chính sách pháp luật đô thị | 3 |
36 | Khoa học phong thủy | 2 |
37 | Tin học chuyên ngành | 3 |
II.2 | Các học phần tự chọn | 6 |
38 | Xây dựng và quản lý dự án | 3 |
39 | Địa lý kinh tế Việt Nam | 3 |
III | Kiến thức bổ trợ | 6 |
40 | Kỹ năng thuyết trình | 3 |
41 | Đăng ký thống kê đất đai | 3 |
IV | Thực hành, thực tập | 5 |
42 | Xây dựng cở sở dữ liệu địa chính | 3 |
43 | Quản lý nhà nước về đất đai cấp cơ sở | 2 |
V | Rèn nghề | 5 |
44 | Nghiệp vụ kinh doanh bất động sản | 3 |
45 | Xây dựng cở sở dữ liệu đất | 2 |
VI | Thực tập tốt nghiệp Học phần thay thế TTTN | 10 |
46 | Bản đồ địa chính | 3 |
47 | Kỹ năng viết báo cáo | 2 |
48 | Hệ thống thông tin bất động sản | 2 |
49 | Quy hoạch đất đô thị và khu dân cư nông thôn | 3 |