Ngành Kinh doanh Quốc tế là một lĩnh vực đào tạo và nghiên cứu về các hoạt động kinh doanh xuyên quốc gia, tập trung vào việc hiểu và quản lý các hoạt động thương mại, đầu tư và các mối quan hệ kinh doanh trên toàn cầu. Ngành này đóng vai trò quan trọng trong việc giúp các doanh nghiệp mở rộng hoạt động ra thị trường quốc tế và đối phó với những thách thức và cơ hội toàn cầu.
Ngành Kinh doanh Quốc tế hệ đào tạo từ xa tại Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (TUAF) là một lựa chọn học tập linh hoạt, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực kinh doanh toàn cầu, đồng thời phù hợp với lịch trình của học viên ở nhiều địa phương khác nhau.
Chương trình đào tạo:
STT | Tên học phần | Tổng số TC |
A | Kiến thức giáo dục đại cương | 41 |
I | Phần bổ trợ | |
1 | Nhập môn internet + Elearning | 3 |
2 | Phát triển kĩ năng cá nhân | 3 |
II | Các học phần bắt buộc | |
II.1 | Lý luận chính trị | |
3 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
4 | Kinh tế chính trị | 2 |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
6 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
7 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
II.2 | Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, xã hội | |
8 | Tâm lý học | 3 |
9 | Xã hội học đại cương | 3 |
10 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | 3 |
11 | Tiếng Anh | 9 |
III | Các học phần tự chọn | |
12 | Khoa học quản lý | 3 |
IV | Giáo dục thể chất* | |
13 | VOVINAM – Việt võ đạo cơ bản (Môn điều kiện tốt nghiệp, không tỉnh số tin chỉ tích lũy 3 TC) | 3 |
B | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 84 |
I | Kiến thức cơ sở ngành | |
I.1 | Các học phần bắt buộc | |
14 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
15 | Kinh tế vi mô | 3 |
16 | Nguyên lý thống kê | 3 |
17 | Luật thương mại quốc tế | 3 |
18 | Tài chính – tiền tệ | 3 |
19 | Marketing | 3 |
20 | Thương mại điện tử | 3 |
21 | Nguyên lý kế toán | 3 |
I.2 | Các học phần tự chọn | |
22 | Thương mại quốc tế | 3 |
23 | Quản trị học | 3 |
24 | Quản trị chuỗi cung ứng | 3 |
II | Kiến thức ngành | |
II.1 | Các học phần bắt buộc | |
25 | Thanh toán quốc tế | 3 |
26 | Nghiệp vụ ngoại thương | 3 |
27 | Nghiệp vụ hải quan | 3 |
28 | Logistics | 3 |
II.2 | Các học phần tự chọn | |
29 | E-marketing | 3 |
30 | Phân tích chuỗi giá trị | 3 |
31 | Truy xuất nguồn gốc sản phẩm | 3 |
32 | Thuế XNK | 3 |
33 | Khởi sự kinh doanh | 3 |
34 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 3 |
35 | Giao dịch và đàm phán trong kinh doanh | 3 |
III | Kiến thức bổ trợ | |
36 | Kiểm dịch thực vật | 3 |
37 | Kiểm dịch động vật | 3 |
IV | Thực tế chuyên môn | |
38 | Thực tế nghiệp vụ logistics | 3 |
V | Bài tập lớn (thay TT TN) | |
39 | Bài tập lớn thanh toán quốc tế | 3 |
40 | Bài tập lớn nghiệp vụ hải quan | 3 |
41 | Bài tập lớn logistics | 3 |