Ngành Kinh tế Nông nghiệp là lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng các nguyên tắc kinh tế để quản lý và tối ưu hóa các hoạt động sản xuất nông nghiệp. Ngành này kết hợp giữa kiến thức về nông nghiệp và các nguyên lý kinh tế để nâng cao hiệu quả sản xuất, quản lý nguồn lực và phát triển bền vững trong lĩnh vực nông nghiệp.
Ngành Kinh tế Nông nghiệp hệ đào tạo từ xa cung cấp một cơ hội học tập linh hoạt cho những người đam mê lĩnh vực kinh tế nông nghiệp nhưng không thể tham gia lớp học trực tiếp. Chương trình được thiết kế để phù hợp với nhu cầu của học viên từ khắp nơi, bao gồm cả những người đang làm việc trong ngành nông nghiệp hoặc có các trách nhiệm khác.
Chương trình đào tạo:
STT | Tên học phần | Tổng số TC |
A | Kiến thức giáo dục đại cương | 41 |
I | Phần bổ trợ | |
1 | Nhập môn internet + Elearning | 3 |
2 | Phát triển kĩ năng cá nhân | 3 |
II | Các học phần bắt buộc | |
II.1 | Lý luận chính trị | |
3 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
4 | Kinh tế chính trị | 2 |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
6 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
7 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
II.2 | Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, xã hội | |
8 | Hóa học | 4 |
9 | Xã hội học đại cương | 2 |
10 | Sinh học | 3 |
11 | Tiếng Anh | 9 |
III | Các học phần tự chọn | |
12 | Khoa học quản lý | 3 |
IV | Giáo dục thể chất* | |
13 | VOVINAM – Việt võ đạo cơ bản (Môn điều kiện tốt nghiệp, không tỉnh số tin chỉ tích lũy 3 TC) | 3 |
B | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 83 |
I | Kiến thức cơ sở ngành | |
I.1 | Các học phần bắt buộc | |
14 | Kinh tế vi mô | 3 |
15 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
16 | Nguyên lý kinh tế nông nghiệp | 3 |
17 | Phân tích chuỗi giá trị | 3 |
I.2 | Các học phần tự chọn | |
16 | Luật kinh doanh | 3 |
17 | Marketing | 3 |
18 | Nghiên cứu khoa học trong kinh tế – xã hội | 3 |
II | Kiến thức chuyên ngành | |
II.1 | Các học phần bắt buộc | |
19 | Thống kê nông nghiệp | 3 |
20 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 3 |
21 | Ứng dụng Blockchain trong kinh tế nông nghiệp | 3 |
22 | Khởi sự kinh doanh | 3 |
23 | Nguyên lý kế toán | 3 |
24 | Tài chính nông nghiệp | 3 |
25 | Phân tích chính sách kinh tế – xã hội | 3 |
26 | Kinh tế hợp tác xã | 3 |
II.2 | Các học phần tự chọn | |
27 | Quản trị thương hiệu | 3 |
28 | Thương mại quốc tế | 3 |
29 | Kinh tế lượng ứng dụng | 3 |
30 | Giao dịch và đàm phán kinh doanh | 3 |
III | Kiến thức bổ trợ | |
31 | Quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm | 3 |
32 | Quản lý chuỗi cung ứng và truy suất nguồn gốc thực phẩm | 3 |
IV | Thực tập nghề nghiệp | |
33 | TTNN1. Phân tích, đánh giá các hoạt động sản xuất kinh doanh của một đơn vị | 2 |
34 | TTNN2. Phân tích, đánh giá công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực kinh tế nông nghiệp | 2 |
V | Rèn nghề | |
35 | Rèn nghề 1: Xây dựng chiến lược quảng bá, tiêu thụ nông sản | 2 |
36 | Rèn nghề 2: Phân tích môi trường kinh doanh | 2 |
37 | Rèn nghề 3: Phân tích chính sách kinh tế xã hội | 2 |
VI | Thực tập tốt nghiệp (Môn học thay thế) | |
38 | Quản lý dự án | 4 |
39 | Quản lý trang trại | 3 |
40 | Quản trị doanh nghiệp | 3 |