Ngành Nông nghiệp Công nghệ cao là một lĩnh vực phát triển mạnh mẽ, tập trung vào việc ứng dụng các công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, chất lượng sản phẩm và bảo vệ môi trường trong ngành nông nghiệp. Nông nghiệp công nghệ cao là hướng đi bền vững và hiệu quả, giúp nâng cao giá trị nông sản và tạo ra một nền nông nghiệp hiện đại, thân thiện với môi trường.
Hệ đào tạo từ xa ngành Nông nghiệp Công nghệ cao tại Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (TUAF) là chương trình học hiện đại, linh hoạt, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học tập của các học viên ở mọi nơi. Chương trình này cung cấp nền tảng kiến thức vững chắc và kỹ năng thực tiễn trong lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ tiên tiến, phù hợp với xu hướng phát triển nông nghiệp hiện đại.
Chương trình đào tạo:
STT | Tên học phần | Tổng số TC |
A | Kiến thức giáo dục đại cương | 48 |
I | Các học phần bắt buộc | |
a) Lý luận chính trị | ||
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
b) Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, xã hội | ||
6 | Hóa học | 4 |
7 | Sinh học | 3 |
8 | Xã hội học đại cương | 2 |
9 | Vật lý | 2 |
10 | Toán cao cấp | 2 |
11 | Tiếng Anh | 6 |
12 | Xác suất – Thống kê | 3 |
II | Các học phần tự chọn | |
13 | Vi sinh vật đại cương | 3 |
14 | Khoa học quản lý | 3 |
III | Phần đặc thù đào tạo Elearning | |
15 | Nhập môn internet + Elearning | 3 |
16 | Phát triển kĩ năng cá nhân | 3 |
IV | Giáo dục thể chất* | |
17 | VOVINAM – Việt võ đạo cơ bản (Môn điều kiện tốt nghiệp, không tỉnh số tin chỉ tích lũy 3 TC) | 3 |
B | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 102 |
I | Kiến thức cơ sở ngành | |
a) Các học phần bắt buộc | ||
18 | Sinh lý thực vật | 3 |
19 | Hóa sinh thực vật | 3 |
20 | Chọn tạo giống cây trồng | 3 |
21 | Côn trùng và bệnh cây đại cương | 3 |
22 | Giá thể và dinh dưỡng cây trồng | 3 |
23 | Sinh lý thực vật ứng dụng | 3 |
b) Các học phần tự chọn | ||
24 | CNSH ứng dụng trong nhân giống cây trồng | 3 |
25 | Khí tượng nông nghiệp và biến đổi khí hậu | 3 |
II | Kiến thức ngành | |
a) Các học phần bắt buộc | ||
26 | Công nghệ sản xuất rau, hoa | 4 |
27 | Công nghệ sản xuất cây ăn quả | 3 |
28 | Công nghệ sau thu hoạch | 3 |
29 | Khuyến nông và đào tạo cán bộ tập huấn | 3 |
30 | Seminar | 3 |
31 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
b) Các học phần tự chọn | ||
32 | Nguyên lý sản xuất cây trồng trong nhà kính nhà lưới | 3 |
33 | Công nghệ sản xuất chè | 3 |
34 | Công nghệ sản xuất cây dược liệu | 3 |
III | Kiến thức bổ trợ (liên ngành) | |
Các học phần bắt buộc | ||
35 | Hệ thống tự động trong sản xuất cây trồng ứng dụng công nghệ cao | 3 |
36 | Kỹ thuật đo lường và cảm biến ứng dụng trong nông nghiệp | 3 |
37 | Xây dựng và quản lý dự án | 3 |
38 | Thương hiệu và thị trường nông sản | 3 |
39 | Thiết kế, quản lý và vận hành các hệ thống thiết bị nông nghiệp | 3 |
Các học phần tự chọn | ||
40 | Khởi sự kinh doanh | 3 |
41 | Nông nghiệp tuần hoàn | 3 |
42 | Chế phẩm sinh học trong nông nghiệp | 3 |
43 | Quản trị doanh nghiệp | 3 |
44 | Marketing số | 3 |
IV | Kiến tập và thực tập nghề nghiệp | |
Các học phần bắt buộc | ||
45 | TTNN 1: Định hướng nghề nghiệp và tham quan mô hình sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1 |
46 | TTNN 2: Thực hiện một số công đoạn trong QTSX cây ăn quả CNC | 2 |
47 | TTNN 3: Thực hiện một số công đoạn trong QTSX hoa CNC | 2 |
48 | TTNN 4: Thu hoạch, bảo quản, phân tích và đánh giá chất lượng nông sản (cây rau) | 1 |
V | Thực tập tốt nghiệp | |
49 | Tổ chức sản xuất cây trồng | 10 |
VI | Rèn nghề | |
50 | Rèn nghề 1: Thực hiện quy trình sản xuất rau CNC | 2 |
51 | Rèn nghề 2: Công nghệ sản xuất nấm ăn và nấm dược liệu | 2 |