Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường tập trung vào việc bảo vệ, quản lý và sử dụng hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Ngành này bao gồm việc phát triển các chính sách, chiến lược và giải pháp để bảo tồn tài nguyên, giảm thiểu tác động của các hoạt động của con người lên môi trường và thúc đẩy sự phát triển bền vững.
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường hệ đào tạo từ xa cung cấp một phương pháp học tập linh hoạt và tiện lợi cho những ai muốn theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực quản lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường mà không cần tham gia học tập trực tiếp tại cơ sở giáo dục.
Chương trình đào tạo:
STT | Tên học phần | Tổng số TC |
A | Kiến thức giáo dục đại cương | 45 |
I | Phần bổ trợ | |
1 | Nhập môn internet + Elearning | 3 |
2 | Phát triển kĩ năng cá nhân | 3 |
II | Các học phần bắt buộc | |
II.1 | Lý luận chính trị | |
3 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
4 | Kinh tế chính trị | 2 |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
6 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
7 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
II.2 | Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, xã hội | |
8 | Hóa học | 4 |
9 | Sinh học | 3 |
10 | Xã hội học đại cương | 2 |
11 | Vật lý | 2 |
12 | Toán cao cấp | 2 |
13 | Tiếng Anh | 9 |
III | Các học phần tự chọn | |
14 | Nhà nước và pháp luật | 3 |
IV | Giáo dục thể chất* | |
15 | VOVINAM – Việt võ đạo cơ bản (Môn điều kiện tốt nghiệp, không tỉnh số tin chỉ tích lũy 3 TC) | 3 |
B | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 79 |
I | Kiến thức cơ sở ngành | |
I.1 | Các học phần bắt buộc | |
16 | Tài nguyên thiên nhiên Việt Nam | 3 |
17 | Tổng quan du lịch | 3 |
18 | Du lịch sinh thái | 3 |
19 | Cơ sở văn hóa các dân tộc | 2 |
20 | Đa dạng sinh học | 3 |
21 | Địa lý du lịch | 3 |
22 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
I.2 | Các học phần tự chọn | |
23 | Quản lý Môi trường và Phát triển bền vững | 3 |
24 | Kinh tế tài nguyên | 3 |
II | Kiến thức chuyên ngành | |
II.1 | Các học phần bắt buộc | |
25 | Quản trị kinh doanh khách sạn | 3 |
26 | Quản trị kinh doanh lữ hành | 3 |
27 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | 3 |
28 | Tổ chức sự kiện | 3 |
29 | Tiếng Anh chuyên ngành du lịch | 3 |
30 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản trị khách sạn, nhà hàng | 3 |
31 | Văn hóa ẩm thực | 4 |
II.2 | Các học phần tự chọn | |
32 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | 3 |
33 | Kỹ năng thuyết trình | 3 |
34 | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 |
III | Kiến thức bổ trợ | |
35 | Tâm lý, nghệ thuật giao tiếp ứng xử trong du lịch | 3 |
36 | Biến đổi khí hậu | 3 |
37 | Thương mại điện tử | 3 |
38 | Khởi sự kinh doanh | 3 |
39 | Chiến lược Marketing | 3 |
40 | Quản lý chất thải nguy hại | 3 |
IV | Thực tập tốt nghiệp | 10 |